1/ Đào tạo Đại học (21)
+ Ngành Quản lý xây dựng, mã số 7580302 (265/QĐ-ĐHGTVT, ngày 22/02/2023)
+ Ngành Hệ thống thông tin quản lý, mã số 7340405 (265/QĐ-ĐHGTVT, ngày 22/02/2023)
+ Ngành Khoa học dữ liệu, mã số 7460108 (265/QĐ-ĐHGTVT, ngày 22/02/2023)
+ Ngành Ngôn ngữ Anh, mã số 7220201 (678/QĐ-ĐHGTVT, ngày 18/08/2021)
+ Ngành Kỹ thuật ô tô, mã số 7520130 (1047/QĐ-BGDĐT, ngày 19/4/2019)
+ Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy, mã số 7580202 (1046/QĐ-BGDĐT, ngày 19/4/2019)
+ Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, mã số 7510605 (1045/QĐ-BGDĐT, ngày 19/4/2019)
2/ Đào tạo Đại học chương trình chất lượng cao (10)
Văn bản
+ Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (văn bản 5528/BGDĐT-GDĐH, ngày 05/12/2018)
+ Ngành Công nghệ thông tin (văn bản 5528/BGDĐT-GDĐH, ngày 05/12/2018)
+ Ngành Khai thác vận tải (văn bản 4142/BGDĐT-GDĐH, ngày 24/8/2016)
+ Ngành Kinh tế xây dựng (văn bản 4142/BGDĐT-GDĐH, ngày 24/8/2016)
+ Ngành Kỹ thuật điện tử, truyền thông (văn bản 4142/BGDĐT-GDĐH, ngày 24/8/2016)
+ Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (văn bản 2525/BGDĐT-GDĐH, ngày 27/5/2015)
+ Ngành Khoa học hàng hải (văn bản 2525/BGDĐT-GDĐH, ngày 27/5/2015)
+ Ngành Kinh tế vận tải (văn bản 2525/BGDĐT-GDĐH, ngày 27/5/2015)
+ Ngành Kỹ thuật cơ khí (văn bản 2525/BGDĐT-GDĐH, ngày 27/5/2015)
+ Ngành Kỹ thuật công trình xây dựng (quyết định 4445/QĐ-BGDĐT, ngày 04/10/2013)
+ Ngành Kỹ thuật ô tô, mã số 8520130 (quyết định 247/QĐ-BGDĐT, ngày 28/01/2019)
+ Ngành Kỹ thuật điện, mã số 8520201 (quyết định 247/QĐ-BGDĐT, ngày 28/01/2019)
+ Ngành Quản lý xây dựng, mã số 8580302 (quyết định 990/QĐ-BGDĐT, ngày 15/3/2018)
+ 09 ngành đào tạo trình độ Thạc sĩ (quyết định 942/QĐ-BGDĐT, ngày 14/3/2018)
4/ Đào tạo Tiến sĩ (5)
+ Ngành Tổ chức quản lý vận tải, mã số 9840103 (quyết định 990/QĐ-BGDĐT, ngày 15/3/2018)
+ 04 ngành đào tạo trình độ Tiến sĩ (quyết định 942/QĐ-BGDĐT, ngày 14/3/2018)
5/ Đại học Văn bằng 2
+ Quyết định 3570/QĐ-BGD&ĐT-ĐH&SĐH, ngày 28/6/2004.
——————————